Hệ thống khí nén y tế dùng để sản xuất và cung cấp khí y tế đạt tiêu chuẩn đến các khoa và thiết bị y tế, bao gồm máy nén khí, máy sấy khí hút ẩm, bình chứa khí, bộ lọc khử trùng, điều chỉnh áp suất, van, giám sát điểm sương, hệ thống điều khiển điện, đường ống và đầu cuối.
Hệ thống khí nén y tế dùng để sản xuất và cung cấp khí y tế đạt tiêu chuẩn đến các khoa và thiết bị y tế, bao gồm máy nén khí, máy sấy khí hút ẩm, bình chứa khí, bộ lọc khử trùng, điều chỉnh áp suất, van, giám sát điểm sương, hệ thống điều khiển điện, đường ống và đầu cuối.
Khí nén được tạo ra bởi máy nén khí, loại bỏ tạp chất, sương dầu và độ ẩm trong khí nén thông qua máy sấy khí hút ẩm và bộ lọc, sau đó đưa khí vào bình đệm, đi qua bộ lọc than hoạt tính và cung cấp thông qua đường ống đến thiết bị đầu cuối trong phòng mổ, ICU và các khoa nội trú khác sau khi điều chỉnh áp suất.
Độ tinh khiết cao
Khí nén y tế phải trải qua quá trình lọc nhiều giai đoạn (chẳng hạn như bộ lọc chính xác, bộ lọc than hoạt tính, v.v.) để đảm bảo không có dầu, không có nước và không có tạp chất, tuân thủ các tiêu chuẩn khí y tế (tiêu chuẩn ISO7396 và HTM02-01).
Áp suất ổn định
Qua các thiết bị giảm áp và hệ thống điều chỉnh áp suất, áp suất khí nén được ổn định để đáp ứng nhu cầu của các thiết bị y tế khác nhau.
Thiết kế không dầu
Máy nén khí không dầu được sử dụng để tránh ô nhiễm dầu, đảm bảo khí sạch phù hợp với môi trường y tế.
Điểm sương thấp
Thiết bị như máy sấy khí nén bằng chất hút ẩm làm giảm điểm sương của không khí nén, ngăn ngừa sự ngưng tụ độ ẩm ảnh hưởng đến hoạt động của thiết bị.
An toàn và Đáng tin cậy
Được trang bị các bộ giám sát chất lượng không khí nén, hệ thống theo dõi chất lượng không khí (nồng độ oxy, mức độ hạt bụi, v.v.) để đảm bảo an toàn.
Thiết kế hệ thống tuân thủ các tiêu chuẩn của ngành y tế và bao gồm chức năng báo lỗi và xử lý khẩn cấp.
Tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường
Sử dụng máy nén hiệu suất cao và thiết kế tiết kiệm năng lượng để giảm tiêu thụ năng lượng và chi phí vận hành.
Hệ thống hoạt động với mức tiếng ồn thấp, đáp ứng yêu cầu môi trường của bệnh viện.
Thiết kế mô-đun
Hệ thống có thể được mở rộng linh hoạt theo nhu cầu của bệnh viện, đáp ứng nhu cầu khí gas của các khoa khác nhau.
Mô hình |
Dung tích |
Áp suất |
Trọng lượng |
Điện áp |
Sức mạnh |
Tiếng ồn db ((a)) |
Kích thước |
(kg) |
|||||||
ETV-02 |
80 |
33mbar |
220kg |
380V |
2.35 |
62 |
1300X800X1700 |
ETV-03 |
110 |
280kg |
380V |
3.85 |
63 |
1300X800X1700 |
|
ETV-04 |
165 |
350kg |
380V |
4 |
65 |
1350X970X1800 |
|
ETV-05 |
230 |
450kg |
380V |
5.5 |
66 |
1350X970X1800 |
|
ETV-07 |
280 |
580KG |
380V |
7.5 |
69 |
1650X1280X1900 |
|
ETV-11 |
400 |
650kg |
380V |
11 |
71 |
1650X1280X1900 |
|
ETV-15 |
500 |
780Kg |
380V |
15 |
73 |
2100X1350X1900 |
|
ETV-22 |
800 |
950KG |
380V |
22 |
74 |
1650X1280X1900 |